ĐẠI LÝ CẤP 1 : NHẬP KHẨU VÀ PHÂN PHỐI TRỰC TIẾP MÁY NÉN KHÍ CHÍNH HÃNG - BẢO HÀNH 5 NĂM |
|||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Máy sấy khí hay còn gọi máy sấy khô, là thiết bị xử lý khí quan trọng trong hệ thống máy nén khí để đảm bảo chất lượng khí nén khô, sạch, không có lẫn hơi nước,.. khi cung cấp phục vụ các thiết bị và dây chuyền sản xuất.
Trên thị trường có rất nhiều thương hiệu máy sấy khí (máy sấy khô) khác nhau, tuy nhiên với thiết kế bền vững, sản xuất lắp ráp theo dây chuyền hiện đại, từng sản phẩm được chế tạo và kiểm soát nghiêm ngặt qua từng khâu, từng công đoạn sản xuất,.. chất lượng tốt, hiệu suất xử lý cao, độ bền tuổi thọ lâu, đặc biệt giá cả hợp lý cùng với dịch vụ hậu mãi bảo hành đảm bảo, nên máy sấy khí Bumatec (hay còn gọi máy sấy khô Bumatec, máy sấy khô Buma, máy sấy khí Buma), thuộc Tập đoàn Buma – Hàn Quốc, luôn là lựa chọn hàng đầu của Khách hàng khi có nhu cầu đầu tư máy sấy khí.
Tùy vào môi trường và vị trí lắp đặt của máy nén khí mà dòng khí nén (được nén từ khí trời, không khí) sẽ có lẫn một lượng tạp chất nhất định như bụi bẩn, nước và có thể lẫn hơi dầu (đối với loại máy nén khí có dầu),.. và khi đó có thể gây ảnh hưởng ít nhiều tới thiết bị sử dụng khí nén phục vụ sản xuất | chất lượng sản phẩm, đặc biệt các nhà máy chế tạo cơ khí, thép, tôn, nhúng mạ, sơn phủ, may mặc, cà phê, hạt điều,..
Vì vậy hầu hết các nhà máy có yêu cầu cao về chất lượng khí nén đều sử dụng hệ thống máy sấy khí để tách nước, làm khô và sạch khí nén trước khi cung cấp tới thiết bị sử dụng.
Máy sấy khí Bumatec, Buma Group - Hàn Quốc gồm 2 loại sau :
Là dòng máy sấy khí Hàn Quốc được thiết kế sử dụng môi chất làm lạnh (khí gas lạnh Refrigerant) cùng hệ thống lưới bẫy đặc biệt để trao đổi nhiệt đưa khí nén về nhiệt độ điểm sương 2~10oC và tách hoàn toàn các tạp chất (hơi nước, hơi dầu, bụi bẩn,..) có lẫn trong khí nén.
Với thiết kế gọn nguyên khối, hiệu suất sấy khô cao, vận hành bảo trì đơn giản và chi phí đầu tư hợp lý, máy sấy khí kiểu tác nhân lạnh được sử dụng tại hầu hết các nhà máy sản xuất có yêu cầu cao về chất lượng khí nén như chế tạo cơ khí, thép tôn, nhúng mạ, sơn phủ, điện tử, phân bón, may mặc, dệt nhuộm, cà phê, hạt điều, bao bì, đồ gỗ nội thất,..
Model |
HAD |
HAD |
HAD |
HAD |
HAD |
HAD |
|
Lưu lượng (m3/ph) |
1.2 |
2.4 |
3.8 |
6.5 |
10.7 |
13.5 |
|
Điện áp (V/Hz) |
220/50 |
220/50 | 220/50 | 220/50 | 220/50 | 380/50 | |
Công suất (HP) |
1/3 |
1 |
1.2 |
2 |
3.6 |
3.8 |
|
Ống vào/ra |
G1" | G1" |
G1-1/2" |
G1-1/2" |
G2" |
G2" | |
Kích thước ( |
Dài |
760 |
760 |
1000 |
1200 |
1400 |
1400 |
Rộng |
430 |
430 |
600 |
700 |
800 |
800 |
|
Cao |
700 |
720 |
880 |
1050 |
1130 |
1130 |
Model |
HAD |
HAD |
HAD |
HAD |
HAD |
HAD |
|
Lưu lượng (m3/ph) |
17 |
23 |
27 |
33 |
45 |
55 |
|
Điện áp (V/Hz) |
380/50 |
380/50 | 380/50 | 380/50 | 380/50 | 380/50 | |
Công suất (HP) |
3.9 |
4.2 |
5.5 |
6.5 |
8.5 |
10.5 |
|
Ống vào/ra |
DN80 |
DN80 | DN80 | DN80 |
DN100 |
DN125 |
|
Kích thước |
Dài |
1690 |
1795 |
1970 |
1810 |
2610 |
2350 |
Rộng |
850 |
900 |
900 |
1010 |
1100 |
1190 |
|
Cao |
1658 |
1688 |
1708 |
1980 |
2018 |
2250 |
Model |
HAD |
HAD |
HAD |
HAD |
HAD |
HAD |
|
Lưu lượng (m3/ph) |
65 |
85 |
100 |
150 |
200 |
300 |
|
Điện áp (V/Hz) |
380/50 |
380/50 |
380/50 | 380/50 | 380/50 | 380/50 | |
Công suất (HP) |
13.5 |
20 |
25 |
37.5 |
50 |
80 |
|
Ống vào/ra |
DN125 |
DN125 |
DN150 |
DN200 |
DN200 |
DN250 |
|
Kích thước |
Dài |
2310 |
2460 |
2740 |
2960 |
3550 |
4000 |
Rộng |
1430 |
1586 |
1586 |
1620 |
2010 |
2300 |
|
Cao |
1708 |
2019 |
2019 |
2050 |
2380 |
2580 |
Là dòng máy sấy khô Hàn Quốc được thiết kế gồm hai tháp chứa đầy hạt hút ẩm (hay còn gọi là hạt háo nước, hạt nhôm hoạt tính Activated Alumina) để tách khô hoàn toàn 99.99% hơi nước có lẫn trong khí nén.
Với ưu điểm hiệu suất sấy khô và tách nước gần như tuyệt đối 100%, máy sấy khí loại hấp thụ được lựa chọn sử dụng tại các nhà máy yêu cầu khí khô hoàn toàn như chế biến thực phẩm, nước giải khát, dược phẩm, y tế,..
Model |
Lưu lượng |
Ống vào/ra (in) |
Kích thước (mm) |
Trọng lượng (kg) |
HAD-1 |
1.2 |
G1" |
780×500×1600 |
110 |
HAD-2 |
2.3 |
G1" |
960×500×1600 |
150 |
HAD-3 |
3.6 |
G1" |
960×500×2080 |
160 |
HAD-5 |
5.2 |
G1-1/2" |
1000×500×1920 |
220 |
HAD-6 |
6.5 |
G1-1/2" |
1070×500×1860 |
350 |
HAD-8 |
8.5 |
G2" |
1230×600×1820 |
430 |
HAD-10 |
11 |
G2" |
1230×600×2040 |
460 |
HAD-13 |
13.5 |
G2" |
1230×800×2240 |
520 |
HAD-15 |
17 |
DN65 |
1600×600×2400 |
720 |
HAD-20 |
22 |
DN65 |
1700×700×2250 |
890 |
HAD-25 |
27 |
DN80 |
1700×700×2250 |
950 |
HAD-30 |
32 |
DN80 |
1900×750×2640 |
1320 |
HAD-40 |
42 |
DN100 |
2100×900×2660 |
1550 |
HAD-50 |
55 |
DN100 |
2200×950×2710 |
1880 |
HAD-60 |
65 |
DN100 |
2300×1000×2810 |
2250 |
HAD-80 |
85 |
DN125 |
2500×1100×2910 |
2810 |
HAD- 100 |
110 |
DN150 |
3000×1600×3225 |
4150 |
HAD-130 |
140 |
DN150 |
3000×1700×3225 |
4980 |
HAD-150 |
160 |
DN200 |
3500×1800×3340 |
6250 |
HAD-180 |
190 |
DN200 |
3500×1800×3340 |
6460 |
HAD-200 |
210 |
DN200 |
3700×2000×3670 |
7280 |
HAD-230 |
240 |
DN200 |
3700×2000×3770 |
8520 |
HAD-250 |
260 |
DN200 |
3900×2200×3770 |
9360 |
HAD-280 |
290 |
DN250 |
4300×2400×4105 |
11000 |
HAD-300 |
310 |
DN250 |
4500×2400×4105 |
13000 |
![]() |
Hitachi - Sài Gòn : 0914-304-112 Trụ sở: 154A Vườn Lài, KP. 2, P. An Phú Đông, Quận 12VP Củ Chi: 432 Bình Mỹ, KP. 6A, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi VP Bình Tân: 462 Quốc lộ 1A, P. Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân |
![]() |
![]() |
|||||
Hitachi - Hà Nội 0925-357-888
Chi nhánh Hà Nội
288 Phạm Văn Đồng, P. Mai Dịch, Q. Cầu Giấy |
Hitachi - Đà Nẵng 0817-07-9899
Chi nhánh Đà Nẵng
38 Trần Hưng Đạo, Q. Sơn Trà |
|||||||
|
||||||||
|
||||||||
|